Ngày 11/3/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 18/2021/TT-BTC quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự.
Theo đó, Bộ Tài chính quyết định giảm 10% phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự trong thời gian từ ngày 11/3/2021 đến hết ngày 31/12/2021.
Cụ thể, doanh nghiệp khi nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự nộp phí như sau:
Một là, từ ngày Thông tư số 18/2021/TT-BTC có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2021, nộp phí bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 249/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.
Hai là, trong thời gian có hiệu lực của Thông tư số 18/2021/TT-BTC, không nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự theo mức thu phí quy định tại Mục I và Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 249/2016/TT-BTC .
Ba là, kể từ ngày 01/01/2022 trở đi, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự theo mức thu phí quy định tại Thông tư số 249/2016/TT-BTC.
Bảng 1: Biểu mức thu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 249/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
Số TT |
Nội dung phí, lệ phí |
Mức thu |
I |
Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
|
1 |
Phí thẩm định cấp mới giấy phép |
|
|
Một nhóm sản phẩm hoặc dịch vụ |
8.000.000 đồng/lần thẩm định |
|
Thêm một nhóm sản phẩm hoặc dịch vụ |
2.000.000 đồng/lần thẩm định |
2 |
Phí thẩm định sửa đổi, bổ sung giấy phép do thay đổi, bổ sung sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
|
|
Một nhóm sản phẩm hoặc dịch vụ |
3.000.000 đồng/lần thẩm định |
|
Thêm một nhóm sản phẩm hoặc dịch vụ |
1.000.000 đồng/lần thẩm định |
3 |
Phí thẩm định sửa đổi, bổ sung giấy phép do thay đổi tên, thay đổi người đại diện theo pháp luật |
1.000.000 đồng/lần thẩm định |
4 |
Phí thẩm định cấp lại giấy phép do giấy phép bị mất hoặc hư hỏng |
500.000 đồng/lần thẩm định |
5 |
Phí thẩm định gia hạn giấy phép |
500.000 đồng/lần thẩm định |
II |
Cấp giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự |
|
1 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự |
3.000.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định |
2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự |
3.000.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định |
III |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
|
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
200.000 đồng/giấy phép |